CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Hình thức đào tạo trực tuyến
- Cấp: Đại học - Ngành đào tạo: Cử nhân Ngôn ngữ Anh
- Tổng số tiết: 1935 - Số Tín chỉ: 129 - Thời gian đào tạo: 9 kỳ
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HP |
SỐ TÍN CHỈ |
GHI CHÚ |
A. |
KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG |
|
37 |
|
I. |
Lý luận Mác - Lênin |
|
|
|
1 |
Những nguyên lý của CN Mác-Lênin |
MPS |
5 |
|
2 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
VCP |
3 |
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HMI |
2 |
|
II. |
Khoa học xã hội |
|
|
|
4 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
BVC |
2 |
|
5 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
ILT |
2 |
|
6 |
Tiếng Việt |
VLS |
2 |
|
7 |
Phương pháp học đại học |
STS |
2 |
|
|
Học phần tự chọn |
|
|
Chọn 1/2 |
8 |
Tâm lý học đại cương |
GPY |
2 |
|
9 |
Giáo dục học đại cương |
GED |
2 |
|
III. |
Tin học - ngoại ngữ |
|
|
Miễn |
10 |
Ngoại ngữ |
|
6 |
|
11 |
Tin học cơ sở |
|
2 |
|
IV. |
Giáo dục thể chất - quốc phòng |
|
|
Miễn |
12 |
Giáo dục thể chất |
|
5 |
|
13 |
Giáo dục quốc phòng |
|
4 |
|
B. |
KIẾN THỨC GD CHUYÊN NGHIỆP |
|
94 |
|
I. |
Kiến thức tiếng |
|
|
|
14 |
Nghe 1 |
LS1 |
2 |
|
15 |
Nói 1 |
SP1 |
2 |
|
16 |
Đọc 1 |
RD1 |
2 |
|
17 |
Viết 1 |
WR1 |
2 |
|
18 |
Nghe 2 |
LS2 |
2 |
|
19 |
Nói 2 |
SP2 |
2 |
|
20 |
Đọc 2 |
RD2 |
2 |
|
21 |
Viết 2 |
WR2 |
3 |
|
22 |
Nghe 3 |
LS2 |
2 |
|
23 |
Nói 3 |
SP3 |
2 |
|
24 |
Đọc 3 |
RD3 |
2 |
|
25 |
Viết 3 |
WR3 |
3 |
|
26 |
Nghe 4 |
LS4 |
2 |
|
27 |
Nói 4 |
SP4 |
2 |
|
28 |
Đọc 4 |
RD4 |
2 |
|
29 |
Viết 4 |
WR4 |
2 |
|
30 |
Ngữ pháp 1 |
GR1 |
3 |
|
31 |
Ngữ pháp 2 |
GR2 |
4 |
|
32 |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
AE1 |
3 |
|
33 |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
AE2 |
3 |
|
II. |
Kiến thức ngôn ngữ |
|
|
|
34 |
Ngữ âm - Âm vị học |
PHO |
3 |
|
35 |
Ngữ nghĩa |
SEM |
2 |
|
36 |
Quan hệ ngôn ngữ & văn hoá |
LCR |
2 |
|
37 |
Ngôn ngữ đối chiếu |
CLS |
2 |
|
III. |
Kiến thức văn hoá |
|
|
|
38 |
Văn hoá Anh |
BCS |
4 |
|
39 |
Văn hoá Mỹ |
ACS |
2 |
|
40 |
Văn học Anh-Mỹ |
BAL |
3 |
|
41 |
Giao thoa văn hoá |
CCS |
2 |
|
IV. |
Kiến thức nghiệp vụ |
|
|
|
42 |
Lý thuyết dịch |
TTS |
3 |
|
43 |
Biên dịch 1 |
TP1 |
4 |
|
44 |
Phiên dịch 1 |
IP1 |
4 |
|
45 |
Biên dịch 2 |
TP2 |
4 |
|
46 |
Phiên dịch 2 |
IP2 |
4 |
|
47 |
Biên dịch 3 |
TP3 |
4 |
|
48 |
Phiên dịch 3 |
IP3 |
4 |
|
C. |
THỰC TẬP & THI TỐT NGHIỆP |
|
15 |
|
49 |
Thực tập |
FTS |
5 |
|
50 |
Thi tốt nghiệp |
|
10 |
|
|
Kỹ năng tiếng |
GE1 |
|
|
|
Dịch |
GE2 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
146 |
|
Quy định về thi tốt nghiệp:
Gồm 2 môn, được tính làm 2 đầu điểm:
- Dịch (Biên dịch + Phiên dịch)
- Thực hành tiếng (Viết + Nói)
(Điểm đỗ: TBC không dưới 5, không có điểm thành phần dưới 4)