Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh, đối với người tốt nghiệp trung học phổ thông
1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HỌC KỲ
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
TÍN CHỈ
|
GHI CHÚ
|
I
|
1.
|
Luyện âm tiếng Anh
|
3
|
|
2.
|
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản 1
|
3
|
|
3.
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
|
4.
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
|
5.
|
Kỹ năng học đại học
|
2
|
|
6.
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
7.
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
|
CỘNG
|
17
|
|
II
|
1.
|
Kỹ năng tiếng Anh B1.1
|
4
|
|
2.
|
Kỹ năng tiếng Anh B1.2
|
4
|
|
3.
|
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản 2
|
3
|
|
4.
|
Dẫn nhập Ngữ âm - Âm vị học tiếng Anh
|
2
|
|
5.
|
Văn hóa Anh
|
2
|
|
6.
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
7.
|
Tiếng Pháp 1
|
3
|
|
|
CỘNG
|
20
|
|
III
|
1.
|
Kỹ năng tiếng Anh B1.3
|
4
|
|
2.
|
Kỹ năng tiếng Anh B1.4
|
4
|
|
3.
|
Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao
|
4
|
|
4.
|
Dẫn luận ngôn ngữ học
|
2
|
|
5.
|
Văn hóa Mỹ
|
2
|
|
6.
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
7.
|
Tiếng Pháp 2
|
3
|
|
|
CỘNG
|
21
|
|
IV
|
1.
|
Kỹ năng tiếng Anh B2.1
|
4
|
|
2.
|
Kỹ năng tiếng Anh B2.2
|
4
|
|
3.
|
Lý thuyết dịch
|
3
|
|
4.
|
Tiếng Việt
|
2
|
|
5.
|
Giao thoa văn hóa
|
2
|
|
6.
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
CỘNG
|
17
|
|
V
|
1.
|
Kỹ năng tiếng Anh B2.3
|
4
|
|
2.
|
Kỹ năng tiếng Anh B2.4
|
4
|
|
3.
|
Biên dịch 1
|
3
|
|
4.
|
Phiên dịch 1
|
3
|
|
5.
|
Văn học Anh
|
2
|
|
6.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
CỘNG
|
18
|
|
VI
|
1.
|
Kỹ năng tiếng Anh C1.1
|
4
|
|
2.
|
Kỹ năng tiếng Anh C1.2
|
4
|
|
3.
|
Biên dịch 2
|
3
|
|
4.
|
Phiên dịch 2
|
3
|
|
5.
|
Dẫn nhập ngữ nghĩa học tiếng Anh
|
2
|
|
|
CỘNG
|
16
|
|
VII
|
1.
|
Kỹ năng tiếng Anh C1.3
|
4
|
|
2.
|
Kỹ năng tiếng Anh C1.4
|
4
|
|
3.
|
Biên dịch 3
|
3
|
|
4.
|
Phiên dịch 3
|
3
|
|
5.
|
Dẫn nhập ngôn ngữ học đối chiếu
|
2
|
|
|
CỘNG
|
16
|
|
VIII
|
1.
|
Thực tập Dịch
|
7
|
|
|
CỘNG
|
7
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
132
|
|
Ngoài khối lượng kiến thức trên, người học phải hoàn thành chương trình môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh. Việc xét miễn, giảm được thực hiện theo quy định hiện hành.
2. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH, QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và theo quy chế tuyển sinh đào tạo từ xa của Đại học Đà Nẵng.
2.2. Quá trình đào tạo
Quá trình đào tạo tuân thủ các quy định Đại học Đà Nẵng. Thiết kế chương trình là 8 kỳ. Chương trình đào tạo gồm 132 tín chỉ. Chương trình được thiết kế phù hợp với việc đổi mới phương pháp dạy học, chú trọng đúng mức đến xu hướng tích hợp các kỹ năng nghe nói đọc viết thể hiện tính kế tục và phát triển của các khối kiến thức và học phần.
2.3. Điều kiện tốt nghiệp
Học viên được Đại học Đà Nẵng xét và công nhận tốt nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Tích luỹ đủ số học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của chương trình đào tạo;
- Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học đạt từ trung bình trở lên;
- Yêu cầu đối với việc đạt chuẩn đầu ra năng lực tiếng
Anh tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam: Người học phải
đạt tối thiểu điểm B (theo thang điểm chữ) cho tất cả 04 học phần (Kỹ năng tiếng
Anh C1.1, C1.2, C1.3, C1.4) trong chương trình đào tạo để được công nhận đạt
chuẩn đầu ra này;
- Yêu cầu đối với việc đạt chuẩn đầu ra năng lực ngoại
ngữ hai tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam: Người học
phải đạt tối thiểu điểm B (theo thang điểm chữ) cho tất cả 02 học phần ngoại ngữ
hai (tiếng Pháp 1, tiếng Pháp 2) trong chương trình đào tạo để được công nhận
đạt chuẩn đầu ra này;
- Tại thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
Điều kiện tốt nghiệp có thể được cập nhật theo Quy định đào tạo hiện hành.