Kế hoạch đào tạo toàn khóa liên thông trình độ đại học ngành Quản trị kinh doanh, đối với người tốt nghiệp đại học
1. Dành cho người học tốt nghiệp đại học trong nước
HỌC KỲ
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
TÍN CHỈ
|
GHI CHÚ
|
Kỳ 1
|
1 |
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
2 |
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
3 |
Nhập môn kinh doanh
|
3
|
|
4 |
Nhập môn kế toán
|
3
|
|
5 |
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
6 |
Quản trị học
|
3
|
|
7 |
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
|
8 |
Tiếng Anh A2.1
|
3
|
|
|
CỘNG
|
22
|
|
Kỳ 2
|
1 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế
|
3
|
|
2 |
Giao tiếp kinh doanh
|
3
|
|
3 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
3
|
|
4 |
Kinh doanh quốc tế
|
3
|
|
5 |
Luật kinh doanh
|
3
|
|
6 |
Marketing căn bản
|
3
|
|
7 |
Phát triển kỹ năng quản trị
|
3
|
|
8 |
Tiếng Anh A2.2
|
3
|
|
|
CỘNG
|
24
|
|
Kỳ 3
|
1 |
Marketing kỹ thuật số
|
3
|
|
2 |
Quản trị chuỗi cung ứng
|
3
|
|
3 |
Thị trường và các định chế tài chính
|
3
|
|
4 |
Chuyển đổi số
|
3
|
|
5 |
Quản trị nguồn nhân lực
|
3
|
|
6 |
Quản trị chất lượng
|
3
|
|
7 |
Quản trị sản xuất
|
3
|
|
8 |
Tiếng Anh B1.1
|
3
|
|
|
CỘNG
|
24
|
|
Kỳ 4
|
1 |
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
2 |
Quản trị tài chính
|
3
|
|
3 |
Quản trị dự án
|
3
|
|
4 |
Quản trị sản xuất nâng cao
|
3
|
|
5 |
Lý thuyết và thiết kế tổ chức
|
3
|
|
6 |
Đề án kinh doanh
|
2
|
|
7 |
Quản trị đổi mới
|
3
|
|
8 |
Tiếng Anh B1.2
|
4
|
|
|
CỘNG
|
24
|
|
Kỳ 5
|
1 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
2 |
Quản trị hiệu suất doanh nghiệp
|
3
|
|
3 |
Khởi sự kinh doanh
|
3
|
|
4 |
Thương lượng
|
3
|
|
5 |
Ra quyết định quản trị
|
3
|
|
6 |
Tiếng Anh kinh doanh
|
3
|
|
|
CỘNG
|
19
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
113
|
|
2. Dành cho người học tốt nghiệp đại học ở nước ngoài
HỌC KỲ
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
TÍN CHỈ
|
GHI CHÚ
|
Kỳ 1 |
1 |
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
2 |
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
3 |
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
4 |
Nhập môn kinh doanh
|
3
|
|
5 |
Nhập môn kế toán
|
3
|
|
6 |
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
7 |
Quản trị học
|
3
|
|
8 |
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
|
9 |
Tiếng Anh A2.1
|
3
|
|
|
CỘNG
|
25
|
|
Kỳ 2
|
1 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
2 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế
|
3
|
|
3 |
Giao tiếp kinh doanh
|
3
|
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
3
|
|
5 |
Kinh doanh quốc tế
|
3
|
|
6 |
Luật kinh doanh
|
3
|
|
7 |
Marketing căn bản
|
3
|
|
8 |
Phát triển kỹ năng quản trị
|
3
|
|
9 |
Tiếng Anh A2.2
|
3
|
|
|
CỘNG
|
26
|
|
Kỳ 3
|
1 |
Marketing kỹ thuật số
|
3
|
|
2 |
Quản trị chuỗi cung ứng
|
3
|
|
3 |
Thị trường và các định chế tài chính
|
3
|
|
4 |
Chuyển đổi số
|
3
|
|
5 |
Quản trị nguồn nhân lực
|
3
|
|
6 |
Quản trị chất lượng
|
3
|
|
7 |
Quản trị sản xuất
|
3
|
|
8 |
Tiếng Anh B1.1
|
3
|
|
9 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
|
CỘNG
|
26
|
|
Kỳ 4
|
1 |
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
2 |
Quản trị tài chính
|
3
|
|
3 |
Quản trị dự án
|
3
|
|
4 |
Quản trị sản xuất nâng cao
|
3
|
|
5 |
Lý thuyết và thiết kế tổ chức
|
3
|
|
6 |
Đề án kinh doanh
|
2
|
|
7 |
Quản trị đổi mới
|
3
|
|
8 |
Tiếng Anh B1.2
|
4
|
|
9 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
CỘNG
|
26
|
|
Kỳ 5
|
1 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
2 |
Quản trị hiệu suất doanh nghiệp
|
3
|
|
3 |
Khởi sự kinh doanh
|
3
|
|
4 |
Thương lượng
|
3
|
|
5 |
Ra quyết định quản trị
|
3
|
|
6 |
Tiếng Anh kinh doanh
|
3
|
|
7 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
CỘNG
|
21
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
124
|
|
Trên cơ sở khung chương trình đào tạo trình độ đại học, hình thức đào tạo từ xa, ngành Quản trị kinh doanh ban hành tại Quyết định số 660/QĐ-ĐHĐN ngày 06/02/2024 (CTĐT trình độ đại học, hình thức đào tạo từ xa đối với người đã tốt nghiệp THPT). Hội đồng chuyên môn sẽ xem xét miễn, công nhận kết quả học tập và chuyển đổi tín chỉ của các học phần trong khung CTĐT ngành Quản trị kinh doanh, như sau:
Đối tượng tốt nghiệp Đại học: Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Kinh tế học tổng số lượng tín chỉ được xét công nhận, chuyển đổi tín chỉ không vượt quá 50% trên tổng số lượng tín chỉ của CTĐT; Khối ngành khác tổng số lượng tín chỉ được xét công nhận, chuyển đổi tín chỉ không vượt quá 40% trên tổng số lượng tín chỉ của CTĐT.