Kế hoạch đào tạo toàn khóa trình độ đại học ngành Kế toán, đối với người tốt nghiệp trung học phổ thông
New Page 1
1. CẤU
TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HỌC
KỲ |
TT |
HỌC
PHẦN |
TÍN
CHỈ |
GHI CHÚ |
Kỳ 1 |
1. |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
|
2. |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
3. |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
2 |
|
4. |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
5. |
Quản trị học |
3 |
|
6. |
Tiếng Anh A2.1 |
3 |
|
|
CỘNG |
16 |
|
Kỳ 2 |
1. |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
|
2. |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
3. |
Luật kinh doanh |
3 |
|
4. |
Nhập môn kinh doanh |
3 |
|
5. |
Marketing căn bản |
3 |
|
6. |
Tiếng Anh A2.2 |
3 |
|
|
CỘNG |
17 |
|
Kỳ 3 |
1. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
2. |
Giao tiếp kinh doanh |
3 |
|
3. |
Nhập môn kế toán |
3 |
|
4. |
Thị trường và các định chế tài chính |
3 |
|
5. |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
|
6. |
Tiếng Anh B1.1 |
3 |
|
|
CỘNG |
17 |
|
Kỳ 4 |
1. |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
|
2. |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
|
3. |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
4. |
Kế toán quản trị |
3 |
|
5. |
Tài chính công ty |
3 |
|
6. |
Tiếng Anh B1.2 |
4 |
|
|
CỘNG |
18 |
|
Kỳ 5 |
1. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
2. |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
3 |
|
3. |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
|
4. |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
|
5. |
Quản trị công ty và nghề nghiệp kế toán |
3 |
|
6. |
Tiếng Anh kinh doanh |
3 |
|
|
CỘNG |
17 |
|
Kỳ 6 |
1. |
Kiểm toán |
3 |
|
2. |
Kiểm soát nội bộ |
3 |
|
3. |
Kế toán công ty |
3 |
|
4. |
Kế toán thuế |
3 |
|
5. |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
|
6. |
Kế toán chi phí |
3 |
|
|
CỘNG |
18 |
|
Kỳ 7 |
1. |
Thực hành kế toán |
3 |
|
2. |
Phân tích báo cáo tài chính và định giá doanh nghiệp |
3 |
|
3. |
Kế toán môi trường |
3 |
|
4. |
Phân tích dữ liệu trong kế toán |
3 |
|
5. |
Kế toán ngân hàng |
3 |
|
|
CỘNG |
15 |
|
Kỳ 8 |
|
Báo cáo thực tập |
6 |
|
|
CỘNG |
6 |
|
|
|
|
124 |
|
Ngoài khối lượng kiến thức
trên, người học phải hoàn thành chương trình môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục
quốc phòng và an ninh. Việc xét miễn, giảm được thực hiện theo quy định hiện
hành.
2. ĐỐI
TƯỢNG TUYỂN SINH, QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
2.1. Đối
tượng tuyển sinh
Theo Quy
chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và theo quy chế tuyển sinh đào
tạo từ xa của Đại học Đà Nẵng.
2.2. Quá
trình đào tạo
Quá trình đào tạo tuân thủ các quy định Đại học Đà Nẵng. Thiết kế chương trình
là 8
kỳ. Chương
trình đào tạo gồm 124 tín
chỉ. Mỗi năm học có hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Theo lộ trình đào tạo,
học viên sẽ học các học phần thuộc khối kiến thức đại cương trong 3 học kỳ đầu
tiên; các học phần thuộc khối kiến thức khối ngành trong năm học thứ hai, đầu
năm học thứ ba; các học phần thuộc khối kiến thức ngành, chuyên ngành sẽ được
học vào cuối năm học thứ hai trở đi. Sau đó, học viên sẽ đi thực tập trong học
kỳ cuối cùng của chương trình với hình thức báo cáo thực tập tốt nghiệp.
2.3. Điều
kiện tốt nghiệp
Học viên được Đại học Đà Nẵng xét và công nhận tốt nghiệp khi có đủ các điều
kiện sau:
- Tích luỹ đủ số học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác
theo yêu cầu của chương trình đào tạo;
- Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học đạt từ trung bình trở lên;
- Yêu cầu đối với việc đạt chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 3/6
Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam: Người học phải đạt tối thiểu điểm B (theo
thang điểm chữ) cho tất cả 04 học phần ngoại ngữ (Tiếng Anh A2.1, Tiếng Anh
A2.2, Tiếng Anh B1.1, Tiếng Anh B1.2) trong chương trình đào tạo để được công
nhận đạt chuẩn đầu ra này.
- Tại thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không
đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
Điều kiện tốt nghiệp có thể được cập nhật theo Quy định đào tạo hiện hành.